Đọc nhanh: 相与 (tướng dữ). Ý nghĩa là: sống chung; chung sống, người quen; người thân quen, với nhau; cùng nhau. Ví dụ : - 这人很难相与的。 con người này rất khó sống chung. - 相与议论。 cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
相与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống chung; chung sống
彼此往来;相处
- 这人 很 难 相与 的
- con người này rất khó sống chung
相与 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người quen; người thân quen
旧时指相好的人
相与 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với nhau; cùng nhau
相互
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相与
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 他 将 采取 与 此 相应 的 措施
- Anh ấy sẽ thực hiện các biện pháp tương ứng với điều này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
相›