Đọc nhanh: 约见 (ước kiến). Ý nghĩa là: định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt. Ví dụ : - 约见该国驻华大使。 ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
约见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt
约定时间会见 (多用于外交场合)
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约见
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
- 我们 约定 下周 见面
- Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 约略 听得见 窗外 的 雨点 声
- dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
- 我们 约 好 了 明天 在 咖啡馆 见面
- Chúng tôi hẹn ngày mai gặp nhau ở quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
见›