相左 xiāngzuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【tướng tả】

Đọc nhanh: 相左 (tướng tả). Ý nghĩa là: không gặp nhau, không nhất trí với nhau; trái ý. Ví dụ : - 意见相左。 ý kiến trái ngược nhau

Ý Nghĩa của "相左" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相左 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không gặp nhau

不相遇

✪ 2. không nhất trí với nhau; trái ý

相违反;相互不一致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ

    - ý kiến trái ngược nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相左

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 上阵 shàngzhèn 左右 zuǒyòu 相随 xiāngsuí

    - Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.

  • volume volume

    - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • volume volume

    - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • volume volume

    - 不相上下 bùxiāngshàngxià

    - không kém gì nhau.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ

    - ý kiến trái ngược nhau

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ

    - Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 方向 fāngxiàng 完全 wánquán 相左 xiāngzuǒ le

    - Phương hướng hoàn toàn trái ngược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao