Đọc nhanh: 相左 (tướng tả). Ý nghĩa là: không gặp nhau, không nhất trí với nhau; trái ý. Ví dụ : - 意见相左。 ý kiến trái ngược nhau
相左 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không gặp nhau
不相遇
✪ 2. không nhất trí với nhau; trái ý
相违反;相互不一致
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相左
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 意见 相左
- ý kiến trái ngược nhau
- 我们 的 意见 相左
- Ý kiến của chúng ta trái ngược nhau.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 方向 完全 相左 了
- Phương hướng hoàn toàn trái ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
相›