皮草 pícǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bì thảo】

Đọc nhanh: 皮草 (bì thảo). Ý nghĩa là: Cỏ cây. Ví dụ : - 一家人就靠吃树皮草根度过了饥荒。 Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

Ý Nghĩa của "皮草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

皮草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cỏ cây

皮草是指利用动物的皮毛所制成的服装,具有保暖的作用,皮草都较为美观并且价格较高也是不少消费者的消费对象。狐狸、貂、貉子、獭兔和牛羊等毛皮兽动物,都是皮草原料的主要来源。我们有称做“毛皮”的、有叫“裘皮”的、也有说“皮草”的,说法不一。到底是叫裘皮公司、毛皮公司,还是皮草公司,其实追根溯源,“裘皮”、“毛皮”、“皮草”是在不同时期人们的不同称谓。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮草

  • volume volume

    - 两岸 liǎngàn 花草 huācǎo 丛生 cóngshēng 竹林 zhúlín 茁长 zhuózhǎng

    - hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 鼠尾草 shǔwěicǎo hái 没有 méiyǒu 熄灭 xīmiè

    - Hiền nhân vẫn cháy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随地 suídì diū 果皮 guǒpí

    - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.

  • volume volume

    - liǎng qún 大象 dàxiàng zài 草原 cǎoyuán shàng

    - Hai đàn voi trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa