不可企及 bùkě qì jí
volume volume

Từ hán việt: 【bất khả xí cập】

Đọc nhanh: 不可企及 (bất khả xí cập). Ý nghĩa là: không thể đuổi kịp.

Ý Nghĩa của "不可企及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不可企及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể đuổi kịp

企及:希望赶上指远远赶不上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可企及

  • volume volume

    - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • volume volume

    - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì 遥不可及 yáobùkějí de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi từ bỏ những giấc mơ ngoài tầm với.

  • volume volume

    - 愚人 yúrén 追求 zhuīqiú 遥不可及 yáobùkějí de 幸福 xìngfú

    - Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 似乎 sìhū tài 困难 kùnnán tài 遥不可及 yáobùkějí

    - Có những lúc nó quá khó khăn, quá xa tầm với.

  • volume volume

    - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng běn jiù 遥远 yáoyuǎn de 前景 qiánjǐng 现在 xiànzài 更是 gèngshì 遥不可及 yáobùkějí

    - Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao