Đọc nhanh: 相沿 (tướng duyên). Ý nghĩa là: bắt chước; theo như cũ. Ví dụ : - 相沿成俗。 theo tục lệ cũ
相沿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước; theo như cũ
依着旧的一套传下来
- 相沿成俗
- theo tục lệ cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相沿
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 相沿成俗
- theo tục lệ cũ
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
相›