Đọc nhanh: 小巫见大巫 (tiểu vu kiến đại vu). Ý nghĩa là: gặp sư phụ; phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; người có năng lực kém gặp người có năng lực tốt.
小巫见大巫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp sư phụ; phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; người có năng lực kém gặp người có năng lực tốt
小巫师见了大巫师,觉得没有大巫师高明,比喻小的跟大的一比,就显得小不如大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小巫见大巫
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 小巫见大巫
- phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 双子 巫师 小孩 卡伊 以为
- Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
巫›
见›