Đọc nhanh: 相公 (tướng công). Ý nghĩa là: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính, thời xưa), tướng công (người đàn ông thành niên, thời xưa).
相公 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính, thời xưa)
旧时妻子对丈夫的敬称
✪ 2. tướng công (người đàn ông thành niên, thời xưa)
旧时称成年男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相公
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 新 政策 与 公司 的 目标 相符
- Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.
- 这 两家 公司 实力 相当
- Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.
- 今年 , 公司 的 收支 相当
- Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.
- 我 与 她 在 公园 相遇
- Tôi gặp cô ấy ở công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
相›