相公 xiànggong
volume volume

Từ hán việt: 【tướng công】

Đọc nhanh: 相公 (tướng công). Ý nghĩa là: tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính, thời xưa), tướng công (người đàn ông thành niên, thời xưa).

Ý Nghĩa của "相公" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相公 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tướng công (vợ gọi chồng một cách tôn kính, thời xưa)

旧时妻子对丈夫的敬称

✪ 2. tướng công (người đàn ông thành niên, thời xưa)

旧时称成年男子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相公

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 气氛 qìfēn 相当 xiāngdāng

    - Không khí trong công ty khá hòa nhã.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 相应 xiāngyìng 缩短 suōduǎn le 交货 jiāohuò 时间 shíjiān

    - Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò zài 公园 gōngyuán 相聚 xiāngjù

    - Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 公司 gōngsī de 目标 mùbiāo 相符 xiāngfú

    - Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.

  • volume volume

    - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 实力 shílì 相当 xiāngdāng

    - Sức mạnh của hai công ty này ngang nhau.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 收支 shōuzhī 相当 xiāngdāng

    - Doanh thu và chi phí của công ty năm nay ngang nhau.

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 相遇 xiāngyù

    - Tôi gặp cô ấy ở công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao