Đọc nhanh: 无干 (vô can). Ý nghĩa là: vô can; không liên quan. Ví dụ : - 这是我的错儿,跟别人无干。 đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.. - 这事与你无干。 Việc này không liên quan đến anh.
无干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô can; không liên quan
没有关系;不相干
- 这 是 我 的 错儿 , 跟 别人 无干
- đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.
- 这事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无干
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 这 是 我 的 错儿 , 跟 别人 无干
- đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 你 这 无耻 的 贱货 , 干 你 的 活去 吧 !
- Con khốn vô liêm sỉ, đi làm việc của mình đi!
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 这事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
- 这件 事 与 你 无干
- Việc này không liên quan đến anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
无›