有关 yǒuguān
volume volume

Từ hán việt: 【hữu quan】

Đọc nhanh: 有关 (hữu quan). Ý nghĩa là: hữu quan; có quan hệ; có liên quan, liên quan. Ví dụ : - 有关文件在哪里? Tài liệu liên quan ở đâu?. - 请提供有关信息。 Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.. - 这次会议跟财务有关。 Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.

Ý Nghĩa của "有关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

有关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hữu quan; có quan hệ; có liên quan

有关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 文件 wénjiàn zài 哪里 nǎlǐ

    - Tài liệu liên quan ở đâu?

  • volume volume

    - qǐng 提供 tígōng 有关 yǒuguān 信息 xìnxī

    - Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì gēn 财务 cáiwù 有关 yǒuguān

    - Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

有关 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên quan

关于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 项目 xiàngmù de 报告 bàogào

    - Báo cáo liên quan đến dự án.

  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 法律 fǎlǜ de 规定 guīdìng

    - Quy định liên quan đến pháp luật.

  • volume volume

    - 有关 yǒuguān 健康 jiànkāng de 建议 jiànyì

    - Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有关

✪ 1. A 跟/和/与 + B 有关

Ví dụ:
  • volume

    - de 工作 gōngzuò 教育 jiàoyù 有关 yǒuguān

    - Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 历史 lìshǐ 有关 yǒuguān

    - Cuốn sách này liên quan đến lịch sử.

So sánh, Phân biệt 有关 với từ khác

✪ 1. 关于 vs 有关

Giải thích:

"关于" là giới từ, dùng để dẫn dắt những đối tượng có liên quan đến hành vi nhất định, hình thành kết cấu giới từ làm trạng ngữ hoặc định ngữ ; "有关" là động từ và giới từ, có ý nghĩa đề cập đến (người hoặc sự việc).
"有关" còn có ý nghĩa " có mối quan hệ với ai...) ( trái ngược với 相对

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有关

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关闭 guānbì le 所有 suǒyǒu de 商店 shāngdiàn

    - Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 融洽 róngqià de 关系 guānxì

    - Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很多 hěnduō 机关 jīguān

    - Giữa họ có nhiều mưu kế.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 占有 zhànyǒu 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao