Đọc nhanh: 有关 (hữu quan). Ý nghĩa là: hữu quan; có quan hệ; có liên quan, liên quan. Ví dụ : - 有关文件在哪里? Tài liệu liên quan ở đâu?. - 请提供有关信息。 Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.. - 这次会议跟财务有关。 Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
有关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu quan; có quan hệ; có liên quan
有关系
- 有关 文件 在 哪里 ?
- Tài liệu liên quan ở đâu?
- 请 提供 有关 信息
- Vui lòng cung cấp thông tin liên quan.
- 这次 会议 跟 财务 有关
- Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
有关 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan
关于
- 有关 项目 的 报告
- Báo cáo liên quan đến dự án.
- 有关 法律 的 规定
- Quy định liên quan đến pháp luật.
- 有关 健康 的 建议
- Lời khuyên liên quan đến sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有关
✪ 1. A 跟/和/与 + B 有关
- 他 的 工作 和 教育 有关
- Công việc của anh ấy liên quan đến giáo dục.
- 这 本书 和 历史 有关
- Cuốn sách này liên quan đến lịch sử.
So sánh, Phân biệt 有关 với từ khác
✪ 1. 关于 vs 有关
"关于" là giới từ, dùng để dẫn dắt những đối tượng có liên quan đến hành vi nhất định, hình thành kết cấu giới từ làm trạng ngữ hoặc định ngữ ; "有关" là động từ và giới từ, có ý nghĩa đề cập đến (người hoặc sự việc).
"有关" còn có ý nghĩa " có mối quan hệ với ai...) ( trái ngược với 相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有关
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他们 之间 有 融洽 的 关系
- Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
有›