Đọc nhanh: 相好 (tương hảo). Ý nghĩa là: thân nhau, bạn thân, yêu nhau; phải lòng (thường chỉ quan hệ bất chính).
✪ 1. thân nhau
彼此亲密,感情融洽
✪ 2. bạn thân
亲密的朋友
✪ 3. yêu nhau; phải lòng (thường chỉ quan hệ bất chính)
恋爱 (多指不正当的)
✪ 4. nhân tình; bồ; người tình
指不正当的恋爱的一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相好
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
- 他人 很 好 , 应该 很 好 相处
- Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
相›