相互 xiānghù
volume volume

Từ hán việt: 【tướng hỗ】

Đọc nhanh: 相互 (tướng hỗ). Ý nghĩa là: lẫn nhau, hỗ trợ; lẫn nhau; qua lại. Ví dụ : - 我们需要相互帮助。 Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.. - 我们应相互学习。 Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.. - 企业之间相互竞争。 Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "相互" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

相互 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lẫn nhau

两相对待的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 相互 xiānghù 学习 xuéxí

    - Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

相互 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗ trợ; lẫn nhau; qua lại

两个人或者事物之间的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè liǎng 国有 guóyǒu 相互 xiānghù de 关系 guānxì

    - Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 相互 xiānghù de 影响 yǐngxiǎng

    - Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 相互 xiānghù de 了解 liǎojiě

    - Bọn họ có sự hiểu biết lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 相互 với từ khác

✪ 1. 互相 vs 相互

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này gần giống nhau, đều có thể đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "互相" là phó từ, "相互" còn là tính từ.
- "相互" có thể làm định ngữ, có thể thêm từ "" tạo thành cụm "".
"互相" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 劝勉 quànmiǎn

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 支援 zhīyuán

    - giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 相互 xiānghù zhe zhàn

    - Hành khách chen chúc đứng với nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn

    - Hút nhau.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao