Đọc nhanh: 相互 (tướng hỗ). Ý nghĩa là: lẫn nhau, hỗ trợ; lẫn nhau; qua lại. Ví dụ : - 我们需要相互帮助。 Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.. - 我们应相互学习。 Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.. - 企业之间相互竞争。 Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
相互 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẫn nhau
两相对待的
- 我们 需要 相互 帮助
- Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 应 相互 学习
- Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
相互 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỗ trợ; lẫn nhau; qua lại
两个人或者事物之间的
- 这 两 国有 相互 的 关系
- Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
- 他们 有 相互 的 影响
- Họ có sự ảnh hưởng lẫn nhau.
- 我们 有 相互 的 了解
- Bọn họ có sự hiểu biết lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 相互 với từ khác
✪ 1. 互相 vs 相互
Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này gần giống nhau, đều có thể đặt ở phía trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "互相" là phó từ, "相互" còn là tính từ.
- "相互" có thể làm định ngữ, có thể thêm từ "的" tạo thành cụm "的".
"互相" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
相›
Lẫn Nhau, Qua Lại
Lẫn Nhau
sống chung; chung sốngngười quen; người thân quenvới nhau; cùng nhau