Đọc nhanh: 催眠 (thôi miên). Ý nghĩa là: thôi miên; giấc ngủ nhân tạo; gây ngủ. Ví dụ : - 这是心灵感应术的催眠状态的真实标记。 Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
催眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi miên; giấc ngủ nhân tạo; gây ngủ
对人或动物用刺激视觉、听觉或触觉来引起睡眠状态,对人还可以用言语的暗示引起这种睡眠状态跟普通睡眠不同,大脑皮层上只引起不完全的抑制
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催眠
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 他 最近 总是 失眠
- Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
眠›