Đọc nhanh: 亲历 (thân lịch). Ý nghĩa là: kinh nghiệm bản thân.
亲历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm bản thân
亲身经历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲历
- 她 经历 了 母亲 的 忧
- Cô ấy đã trải qua đám tang của mẹ.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 他 讲述 了 亲眼所见 的 经历
- Anh ấy kể về trải nghiệm mà mình tận mắt thấy.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 我 亲身经历 了 这个 挑战
- Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
历›