Đọc nhanh: 薪火相传 (tân hoả tướng truyền). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác, (văn học) ngọn lửa của một khúc củi đang cháy truyền cho những người còn lại (thành ngữ).
薪火相传 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (kiến thức, kỹ năng, v.v.) được truyền từ giáo viên sang học sinh, thế hệ này sang thế hệ khác
fig. (of knowledge, skill etc) to be passed on from teachers to students, one generation to another
✪ 2. (văn học) ngọn lửa của một khúc củi đang cháy truyền cho những người còn lại (thành ngữ)
lit. the flame of a burning piece of firewood passes on to the rest (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪火相传
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
火›
相›
薪›
Tiếp Nối Người Trước, Mở Lối Cho Người Sau, Kế Thừa Cái Trước
được truyền từ đời này sang đời khác (thành ngữ); xuống tay
Cha truyền con nối
tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sauđể theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử