Đọc nhanh: 一脉相传 (nhất mạch tướng truyền). Ý nghĩa là: cha truyền con nối; truyền từ đời này sang đời khác, dõi truyền.
一脉相传 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cha truyền con nối; truyền từ đời này sang đời khác
由一个血统或一个派别传下来也说一脉相承
✪ 2. dõi truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一脉相传
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
传›
相›
脉›