Đọc nhanh: 世代相传 (thế đại tướng truyền). Ý nghĩa là: được truyền từ đời này sang đời khác (thành ngữ); xuống tay.
世代相传 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được truyền từ đời này sang đời khác (thành ngữ); xuống tay
passed on from generation to generation (idiom); to hand down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世代相传
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
代›
传›
相›