Đọc nhanh: 四海之内皆兄弟 (tứ hải chi nội giai huynh đệ). Ý nghĩa là: Anh em bốn biển một nhà.
四海之内皆兄弟 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Anh em bốn biển một nhà
四海之内皆兄弟:汉语成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海之内皆兄弟
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
兄›
内›
四›
弟›
海›
皆›