放之四海而皆准 fàng zhī sìhǎi ér jiē zhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【phóng chi tứ hải nhi giai chuẩn】

Đọc nhanh: 放之四海而皆准 (phóng chi tứ hải nhi giai chuẩn). Ý nghĩa là: đúng mọi nơi mọi lúc; dùng được mọi nơi; thích hợp mọi nơi; dùng được mọi lúc mọi nơi.

Ý Nghĩa của "放之四海而皆准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放之四海而皆准 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng mọi nơi mọi lúc; dùng được mọi nơi; thích hợp mọi nơi; dùng được mọi lúc mọi nơi

四海,指全国各处,后也指世界各处无论放在什么地方都不会错

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放之四海而皆准

  • volume volume

    - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • volume volume

    - 云游 yúnyóu 四海 sìhǎi

    - vân du bốn biển

  • volume volume

    - 五洲四海 wǔzhōusìhǎi

    - năm châu bốn biển.

  • volume volume

    - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
    • Bảng mã:U+7686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa