Đọc nhanh: 直呼其名 (trực hô kì danh). Ý nghĩa là: để xưng hô với ai đó bằng tên mà không sử dụng tiêu đề kính trọng (biểu thị sự quen thuộc hoặc quá quen thuộc), để nói chuyện trực tiếp với ai đó bằng tên (thành ngữ). Ví dụ : - 她和他们打招呼时亲切地直呼其名. Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
直呼其名 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xưng hô với ai đó bằng tên mà không sử dụng tiêu đề kính trọng (biểu thị sự quen thuộc hoặc quá quen thuộc)
to address sb by name without using an honorific title (indicating either familiarity or overfamiliarity)
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
✪ 2. để nói chuyện trực tiếp với ai đó bằng tên (thành ngữ)
to address sb directly by name (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直呼其名
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
名›
呼›
直›