Đọc nhanh: 目光所及 (mục quang sở cập). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy; phóng tầm mắt ra xa. Ví dụ : - 由你身边的事物开始,把这观念套用在你目光所及之物。 Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
目光所及 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa như nơi mắt có thể nhìn thấy; phóng tầm mắt ra xa
as far as the eye can see
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目光所及
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 你 先试 着 做 一件 自己 力所能及 的 事
- Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
及›
所›
目›