Đọc nhanh: 盛事 (thịnh sự). Ý nghĩa là: việc trọng đại; việc quan trọng. Ví dụ : - 艺林盛事 việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
盛事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc trọng đại; việc quan trọng
盛大的事情
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛事
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 事业 兴盛
- sự nghiệp thịnh vượng
- 冰 灯节 是 冬天 的 盛事
- Lễ hội đèn băng là sự kiện lớn của mùa đông.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 婚礼 是 喜庆 的 盛事
- Đám cưới là chuyện đáng mừng.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 当年 , 花事 最盛 的 去处 就数 西山 了
- tình hình ra hoa trong năm nay, nở rộ nhất là ở phía tây núi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
盛›