盘点 pándiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bàn điểm】

Đọc nhanh: 盘点 (bàn điểm). Ý nghĩa là: kiểm kê; kiểm lại (hàng tồn), tổng hợp, liệt kê. Ví dụ : - 我们要盘点库存。 Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.. - 每周都要盘点一次。 Mỗi tuần đều phải kiểm lại một lần.. - 请在盘点时记录数量。 Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.

Ý Nghĩa của "盘点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘点 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm kê; kiểm lại (hàng tồn)

定期或不定期地对货物进行清点,以查明实际的库存数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 盘点 pándiǎn 库存 kùcún

    - Chúng tôi cần kiểm kê hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu yào 盘点 pándiǎn 一次 yīcì

    - Mỗi tuần đều phải kiểm lại một lần.

  • volume volume

    - qǐng zài 盘点 pándiǎn shí 记录 jìlù 数量 shùliàng

    - Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tổng hợp

对某一阶段的情况进行总结、清查和整理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 盘点 pándiǎn 今年 jīnnián de 业绩 yèjì

    - Chúng tôi cần tổng kết thành tích của năm nay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 盘点 pándiǎn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ 我们 wǒmen huì 盘点 pándiǎn 公司 gōngsī de 情况 qíngkuàng

    - Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. liệt kê

详细罗列和审查

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 书籍 shūjí

    - Vui lòng liệt kê tất cả sách.

  • volume volume

    - 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 客户 kèhù 订单 dìngdān

    - Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.

  • volume volume

    - 盘点 pándiǎn 一下 yīxià 所有 suǒyǒu de 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Liệt kê tiến độ của tất cả các dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘点

  • volume volume

    - 一盘棋 yīpánqí 观点 guāndiǎn

    - quan điểm thống nhất; quan điểm chung.

  • volume volume

    - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu yào 盘点 pándiǎn 一次 yīcì

    - Mỗi tuần đều phải kiểm lại một lần.

  • volume volume

    - 盘点 pándiǎn 所有 suǒyǒu de 客户 kèhù 订单 dìngdān

    - Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.

  • volume volume

    - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • volume volume

    - qǐng zài 盘点 pándiǎn shí 记录 jìlù 数量 shùliàng

    - Vui lòng ghi lại số lượng khi kiểm kê.

  • volume volume

    - 盘点 pándiǎn 一下 yīxià 所有 suǒyǒu de 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Liệt kê tiến độ của tất cả các dự án.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 盘点 pándiǎn 今年 jīnnián de 业绩 yèjì

    - Chúng tôi cần tổng kết thành tích của năm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao