Đọc nhanh: 清点 (thanh điểm). Ý nghĩa là: kiểm kê; kiểm soát. Ví dụ : - 清点物资。 kiểm kê vật tư.
清点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm kê; kiểm soát
清理查点
- 清点 物资
- kiểm kê vật tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清点
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 清真 点心
- điểm tâm đạo Ít-xlam; điểm tâm theo kiểu đạo Hồi giáo.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 你 想 跟 我 换个 位子 看得 更 清楚 点 吗 ?
- Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
点›