Đọc nhanh: 盘儿菜 (bàn nhi thái). Ý nghĩa là: thức ăn đĩa.
盘儿菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn đĩa
切好并适当搭配,放在盘子中出售的生菜肴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘儿菜
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
盘›
菜›