Đọc nhanh: 出盘 (xuất bàn). Ý nghĩa là: sập tiệm; phá sản.
出盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sập tiệm; phá sản
出倒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出盘
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
盘›