Đọc nhanh: 皇帝不急急死太监 (hoàng đế bất cấp cấp tử thái giám). Ý nghĩa là: xem 皇帝不 急太監急 | 皇帝不 急太监急.
皇帝不急急死太监 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 皇帝不 急太監急 | 皇帝不 急太监急
see 皇帝不急太監急|皇帝不急太监急 [huáng dì bù jí tài jiàn jí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇帝不急急死太监
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 他 做事 太 急躁 了
- Anh ấy làm việc quá nóng vội.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他 还 不来 , 让 人 等 得 发急
- anh ấy vẫn chưa đến, để mọi người đợi sốt ruột.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
太›
帝›
急›
死›
皇›
监›