Đọc nhanh: 太监 (thái giám). Ý nghĩa là: thái giám; hoạn quan; công công, quan thị.
太监 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái giám; hoạn quan; công công
宦官
✪ 2. quan thị
君主时代宫廷内侍奉帝王及其家属的人员, 由阉割后的男子充任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太监
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
监›