皇帝 huángdì
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng đế】

Đọc nhanh: 皇帝 (hoàng đế). Ý nghĩa là: vua; hoàng đế; nhà vua. Ví dụ : - 皇帝住在紫禁城里。 Hoàng đế sống trong Tử Cấm Thành.. - 这个皇帝有很多后宫。 Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.. - 皇帝的权力非常大。 Quyền lực của hoàng đế rất lớn.

Ý Nghĩa của "皇帝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

皇帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vua; hoàng đế; nhà vua

最高封建统治者的称号在中国皇帝的称号始于秦始皇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇帝 huángdì zhù zài 紫禁城 zǐjìnchéng

    - Hoàng đế sống trong Tử Cấm Thành.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 皇帝 huángdì yǒu 很多 hěnduō 后宫 hòugōng

    - Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì de 权力 quánlì 非常 fēicháng

    - Quyền lực của hoàng đế rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 皇帝

✪ 1. 皇帝 + 的 + Danh từ (旨意/宝座/权力/命令)

"皇帝" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò 非常 fēicháng 庄严 zhuāngyán

    - Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.

  • volume

    - 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Lệnh của hoàng đế phải được tuân theo.

✪ 2. (…国/…朝/伟大/英明) (+ 的) + 皇帝

"皇帝" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 明朝 míngcháo de 皇帝 huángdì 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.

  • volume

    - 伟大 wěidà de 皇帝 huángdì 改变 gǎibiàn le 历史 lìshǐ

    - Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.

  • volume

    - 残暴 cánbào de 皇帝 huángdì ràng 人民 rénmín 受苦 shòukǔ

    - Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇帝

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì shàng le 一道 yīdào 奏本 zòuběn

    - Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì de 画像 huàxiàng

    - Chân dung hoàng đế Càn Long.

  • volume volume

    - 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 即位 jíwèi hòu 马上 mǎshàng 进行 jìnxíng le 改革 gǎigé

    - Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.

  • volume volume

    - 残暴 cánbào de 皇帝 huángdì ràng 人民 rénmín 受苦 shòukǔ

    - Vị hoàng đế tàn bạo khiến nhân dân chịu khổ.

  • volume volume

    - 上谕 shàngyù ( 旧时 jiùshí chēng 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng )

    - mệnh lệnh của vua

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo de 皇帝 huángdì 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.

  • volume volume

    - 伟大 wěidà de 皇帝 huángdì 改变 gǎibiàn le 历史 lìshǐ

    - Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đế
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:YBLB (卜月中月)
    • Bảng mã:U+5E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao