Đọc nhanh: 皇上不急急太监 (hoàng thượng bất cấp cấp thái giám). Ý nghĩa là: xem 皇帝不 急太監急 | 皇帝不 急太监急.
皇上不急急太监 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 皇帝不 急太監急 | 皇帝不 急太监急
see 皇帝不急太監急|皇帝不急太监急 [huáng dì bù jí tài jiàn jí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇上不急急太监
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 话 说 得 很 急 , 我 听不懂
- Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
太›
急›
皇›
监›