Đọc nhanh: 百家姓 (bá gia tính). Ý nghĩa là: bách gia tính; trăm họ Trung quốc.
百家姓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bách gia tính; trăm họ Trung quốc
中国旧时私塾所使用的初学读本,据说是北宋年间编写的,故以赵姓为首,每四字为句,有一定的韵律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百家姓
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 他们 一家 都 姓乐
- Cả gia đình họ đều họ Nhạc.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 我们 家族 的 姓氏 是 王
- Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姓›
家›
百›