Đọc nhanh: 诸子百家 (chư tử bách gia). Ý nghĩa là: Trăm trường phái tư tưởng, các trường phái tư tưởng khác nhau và các cơ sở của chúng trong thời Xuân Thu và Chiến Quốc (770-220 TCN).
诸子百家 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trăm trường phái tư tưởng, các trường phái tư tưởng khác nhau và các cơ sở của chúng trong thời Xuân Thu và Chiến Quốc (770-220 TCN)
the Hundred Schools of Thought, the various schools of thought and their exponents during the Spring and Autumn and Warring States Periods (770-220 BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸子百家
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 他 俨然 一副 专家 的 样子
- Anh ấy tỏ ra như một chuyên gia.
- 他家 房子 临街
- Nhà anh ta sát phố.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
家›
百›
诸›