Đọc nhanh: 百家 (bách gia). Ý nghĩa là: bách gia; nhiều gia đình; nhiều dân tộc, đủ loại trào lưu học thuật; nhiều trường phái. Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
百家 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bách gia; nhiều gia đình; nhiều dân tộc
指许多人家、家族或家庭
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
✪ 2. đủ loại trào lưu học thuật; nhiều trường phái
各种学术流派(原指春秋战国时代的各种思想流派)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百家
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
百›