Đọc nhanh: 瘦子 (sấu tử). Ý nghĩa là: người gầy.
瘦子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người gầy
肌肉不丰满的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 裤子 做 得 太 瘦 了
- Quần may chật quá.
- 这 条 裤子 太瘦 了
- Cái quần này chật quá.
- 她 的 裙子 太瘦 , 迈 不 开步
- Váy của cô ấy chật quá, không bước đi được.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
瘦›