疾趋 jí qū
volume volume

Từ hán việt: 【tật xu】

Đọc nhanh: 疾趋 (tật xu). Ý nghĩa là: chạy nhanh; chạy nhốn nháo.

Ý Nghĩa của "疾趋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疾趋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạy nhanh; chạy nhốn nháo

很快地走,小跑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾趋

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • volume volume

    - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 治疗 zhìliáo gèng 重要 zhòngyào

    - Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.

  • volume volume

    - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 亦步亦趋 yìbùyìqū

    - Anh ấy luôn rập khuôn theo kẻ khác.

  • volume volume

    - 仔细分析 zǐxìfēnxī le 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - yǒu 一种 yīzhǒng 难治 nánzhì de 宿疾 sùjí

    - Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Qū
    • Âm hán việt: Xu , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GONSM (土人弓尸一)
    • Bảng mã:U+8D8B
    • Tần suất sử dụng:Cao