Đọc nhanh: 疾趋 (tật xu). Ý nghĩa là: chạy nhanh; chạy nhốn nháo.
疾趋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nhanh; chạy nhốn nháo
很快地走,小跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾趋
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 他 总是 亦步亦趋
- Anh ấy luôn rập khuôn theo kẻ khác.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
趋›