Đọc nhanh: 疯了! Ý nghĩa là: Điên rồi! (Diễn tả sự ngạc nhiên, bực bội hoặc khó tin về tình huống nào đó). Ví dụ : - 你说的那些话真是疯了! Những lời bạn nói thật điên rồ!. - 我听到那个消息简直疯了! Tôi nghe tin đó mà điên cả người!
疯了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điên rồi! (Diễn tả sự ngạc nhiên, bực bội hoặc khó tin về tình huống nào đó)
- 你 说 的 那些 话 真是 疯 了 !
- Những lời bạn nói thật điên rồ!
- 我 听到 那个 消息 简直 疯 了 !
- Tôi nghe tin đó mà điên cả người!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯了!
- 11 点半 了 , 快去 睡觉
- 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 整天 都 待在家里 , 我 都 快 疯 了 !
- Cả ngày ru rú trong nhà, tôi sắp điên rồi!
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
- 你 说 的 那些 话 真是 疯 了 !
- Những lời bạn nói thật điên rồ!
- 我 听到 那个 消息 简直 疯 了 !
- Tôi nghe tin đó mà điên cả người!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
疯›