• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Đại (大) Cung (弓)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:丶一ノ丶一一フ一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒夷
  • Thương hiệt:KKN (大大弓)
  • Bảng mã:U+75CD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 痍

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 痍 theo âm hán việt

痍 là gì? (Di). Bộ Nạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: bị đau, Đau, vết thương. Từ ghép với : Lỡ loét do bị thương. Chi tiết hơn...

Di

Từ điển phổ thông

  • bị đau

Từ điển Thiều Chửu

  • Bị đau, như sang di đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét ra gọi là sang di.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bị thương

- Lỡ loét do bị thương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đau, vết thương

- “sang di” đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét.

Từ ghép với 痍