chuāng
volume volume

Từ hán việt: 【song】

Đọc nhanh: (song). Ý nghĩa là: cửa sổ. Ví dụ : - 窗前有一朵鲜花。 Trước cửa sổ có một bông hoa tươi.. - 窗上结了一层霜。 Trên cửa sổ có một lớp sương.. - 窗户被风吹开了。 Cửa sổ bị gió thổi mở ra.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa sổ

(窗儿) 窗户

Ví dụ:
  • volume volume

    - 窗前 chuāngqián yǒu 一朵 yīduǒ 鲜花 xiānhuā

    - Trước cửa sổ có một bông hoa tươi.

  • volume volume

    - 窗上 chuāngshàng 结了 jiéle 一层 yīcéng shuāng

    - Trên cửa sổ có một lớp sương.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu bèi 风吹 fēngchuī kāi le

    - Cửa sổ bị gió thổi mở ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他伏 tāfú zài 窗边 chuāngbiān

    - Cậu ấy tựa bên cửa sổ.

  • volume volume

    - zài 清洁 qīngjié 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.

  • volume volume

    - 关上 guānshàng le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.

  • volume volume

    - 企脚 qǐjiǎo 看到 kàndào le 橱窗 chúchuāng

    - Anh ấy nhón chân để nhìn thấy cửa sổ trưng bày.

  • volume volume

    - 风直 fēngzhí wǎng 窗户 chuānghu chuī

    - Gió thổi thẳng vào cửa sổ.

  • volume volume

    - 刚糊 gānghú wán 窗户 chuānghu nòng nián 黏糊糊 niánhūhū de 一手 yīshǒu 糨子 jiàngzi

    - anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.

  • volume volume

    - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài 探望 tànwàng

    - Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián 欣赏 xīnshǎng 外面 wàimiàn 飞舞 fēiwǔ de 雪花 xuěhuā

    - Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
    • Bảng mã:U+7A97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao