Đọc nhanh: 紧紧 (khẩn khẩn). Ý nghĩa là: chặt; sát; chăm chú; chú ý; thân thiết; gắn chặt. Ví dụ : - 他紧紧握住我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他紧紧盯着屏幕看。 Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.. - 她紧紧盯着我看。 Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
紧紧 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặt; sát; chăm chú; chú ý; thân thiết; gắn chặt
密切注意
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧紧
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›