Đọc nhanh: 发高烧 (phát cao thiếu). Ý nghĩa là: phát sốt; lên cơn sốt. Ví dụ : - 发高烧是这种疾病的表现症状之一 "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
发高烧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát sốt; lên cơn sốt
原指因生病而体温增高,现在常用来比喻感情过于激动时控制不住自己而乱说乱做
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发高烧
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 在 发高烧 , 咳得 很 厉害
- Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 您 发高烧 了
- Ông sốt cao rồi.
- 他 在 发高烧
- anh ấy đang bị sốt cao.
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
烧›
高›