出国 chūguó
volume volume

Từ hán việt: 【xuất quốc】

Đọc nhanh: 出国 (xuất quốc). Ý nghĩa là: xuất ngoại; đi nước ngoài; ra nước ngoài. Ví dụ : - 出国旅游增长见识。 Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.. - 她一直想出国工作。 Cô ấy luôn muốn ra nước ngoài làm việc.. - 出国能开阔视野。 Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.

Ý Nghĩa của "出国" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

出国 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất ngoại; đi nước ngoài; ra nước ngoài

到外国去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí xiǎng 出国 chūguó 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn muốn ra nước ngoài làm việc.

  • volume volume

    - 出国 chūguó néng 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Xuất ngoại có thể mở mang tầm mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出国

✪ 1. 出 + 了/ 过/ Số từ + 趟/次 + 国

động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 咱门 zánmén 一起 yìqǐ chū 一趟 yītàng guó

    - Chúng ta cùng nhau đi nước ngoài một chuyến.

  • volume

    - 去年 qùnián chū le 一趟 yītàng guó

    - Năm ngoái tôi đã đi nước ngoài một chuyến.

So sánh, Phân biệt 出国 với từ khác

✪ 1. 出境 vs 出国

Giải thích:

"" trong "出国" dùng để chỉ tổ quốc, "" trong "出境" dùng để chỉ vùng lãnh thổ của một quốc gia nào đó.
Trong những dịp trang trọng chỉ có thể nói "出国".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出国

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 为了 wèile 富国强兵 fùguóqiángbīng 有识之士 yǒushízhīshì 纷纷 fēnfēn 提出 tíchū 变法 biànfǎ

    - Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 想象 xiǎngxiàng chū lóng de 形象 xíngxiàng

    - Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē 图片 túpiàn 可以 kěyǐ 看出 kànchū 我国 wǒguó 建设 jiànshè de 动态 dòngtài

    - từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.

  • volume volume

    - 率领 shuàilǐng zhe 一个 yígè 访问团 fǎngwèntuán 出国 chūguó le

    - Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出使 chūshǐ 各国 gèguó 建立 jiànlì 友谊 yǒuyì

    - Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 国家 guójiā 做出 zuòchū le xīn de 贡献 gòngxiàn

    - Họ có những cống hiến mới cho đất nước.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao