Đọc nhanh: 留学生 (lưu học sinh). Ý nghĩa là: du học sinh, lưu học sinh. Ví dụ : - 交换生离校时应把饭卡交回外留学生办公室。 Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.. - 你们全部是中国留学生吗? Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?
留学生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. du học sinh
留学生,是指在母国以外进行留学的学生。“留学生”一词起源于中国唐朝时期中日文化交流,意为当遣唐使回国后仍然留在中国学习的日本学生,现在泛指留居外国学习或者研究的学生。
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 你们 全部 是 中国 留学生 吗 ?
- Tất cả các bạn là lưu học sinh Trung Quốc à?
✪ 2. lưu học sinh
正在或曾在外国学习的学生
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 留学生
✪ 1. Số lượng + 名/位/批/个 + 留学生
- 我们 认识 一个 外国 留学生 , 我们 经常 和 他 说 英语
- chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.
- 他 是 一名 来自 美国 的 留学生
- anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ
✪ 2. Định ngữ (小/外国/韩国,...) (+的) + 留学生
- 他 是 外国 留学生
- anh ấy là du học sinh nước ngoài
- 我 同屋 是 日本 留学生
- bạn cùng phòng của tôi là du học sinh Nhật Bản
✪ 3. 留学生 (+的)+ Danh từ
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
✪ 4. Động từ + 留学生
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留学生
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 我 一点儿 也 不 留恋 大学 生活
- tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.
- 他 是 外国 留学生
- anh ấy là du học sinh nước ngoài
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
- 我们 认识 一个 外国 留学生 , 我们 经常 和 他 说 英语
- chúng tôi quen biết một lưu học sinh nước ngoài và chúng tôi thường nói tiếng Anh với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
生›
留›