Đọc nhanh: 留存利润 (lưu tồn lợi nhuận). Ý nghĩa là: Thu nhập giữ lại (Retained earning).
留存利润 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập giữ lại (Retained earning)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留存利润
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
- 公司 利润 增加 了
- Lợi nhuận của công ty đã tăng lên.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
存›
润›
留›