Đọc nhanh: 留待 (lưu đãi). Ý nghĩa là: tạm gác lại; gác lại (chờ xử lí). Ví dụ : - 这些问题留待下次会议讨论。 mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
留待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm gác lại; gác lại (chờ xử lí)
搁置下来等待 (处理)
- 这些 问题 留待 下次 会议 讨论
- mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留待
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 留待 异日 再决
- để sau này quyết định
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
- 这些 问题 留待 下次 会议 讨论
- mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
- 我 对 留学 生活 充满 期待
- Tôi tràn đầy mong đợi về cuộc sống du học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
留›