畅销 chàngxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【sướng tiêu】

Đọc nhanh: 畅销 (sướng tiêu). Ý nghĩa là: bán chạy; dễ bán; đắt hàng, bán chạy; bán tốt. Ví dụ : - 他的产品在市场上畅销。 Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.. - 这款手机在网上畅销。 Chiếc điện thoại này bán chạy trên mạng.. - 这本书最近很畅销。 Cuốn sách này gần đây bán rất chạy.

Ý Nghĩa của "畅销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

畅销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán chạy; dễ bán; đắt hàng

(产品、商品)卖得又多又快

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng 畅销 chàngxiāo

    - Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī zài 网上 wǎngshàng 畅销 chàngxiāo

    - Chiếc điện thoại này bán chạy trên mạng.

畅销 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán chạy; bán tốt

商品很受欢迎的,卖得又多又快的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 最近 zuìjìn hěn 畅销 chàngxiāo

    - Cuốn sách này gần đây bán rất chạy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 一直 yìzhí hěn 畅销 chàngxiāo

    - Những sản phẩm này luôn bán rất chạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅销

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shàng le 畅销书 chàngxiāoshū bǎng

    - Cuốn sách này lọt vào danh sách sách bán chạy.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 成为 chéngwéi le 畅销书 chàngxiāoshū

    - Cuốn sách này đã trở thành sách bán chạy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 一直 yìzhí hěn 畅销 chàngxiāo

    - Những sản phẩm này luôn bán rất chạy.

  • volume volume

    - de 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng 畅销 chàngxiāo

    - Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 最近 zuìjìn hěn 畅销 chàngxiāo

    - Cuốn sách này gần đây bán rất chạy.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī zài 网上 wǎngshàng 畅销 chàngxiāo

    - Chiếc điện thoại này bán chạy trên mạng.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō 注定 zhùdìng 成为 chéngwéi 畅销书 chàngxiāoshū

    - Tiểu thuyết đó nhất định sẽ trở thành sách bán chạy.

  • volume volume

    - yòu 一次 yīcì dào dào le 畅销 chàngxiāo 作家 zuòjiā de 头衔 tóuxián

    - Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao