Đọc nhanh: 热销 (nhiệt tiêu). Ý nghĩa là: bán chạy, bán tốt, đắt hàng.
热销 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bán chạy
hot-selling
✪ 2. bán tốt
to sell well
✪ 3. đắt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热销
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 这 销售 仔 很 热情
- Thằng nhóc bán hàng này rất nhiệt tình.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 这个 推销员 非常 热情
- Nhân viên bán hàng này rất nhiệt tình.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
销›