Đọc nhanh: 爆款 (bạo khoản). Ý nghĩa là: Hàng hot; mặt hàng bán chạy. Ví dụ : - 爆款是指在商品销售中,供不应求,销售量很高的商品。 Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
爆款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng hot; mặt hàng bán chạy
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆款
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 专款专用
- khoản chuyên dùng
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 这 款 鞋子 有 火爆 的 销售
- Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
爆›