Đọc nhanh: 畅行 (sướng hành). Ý nghĩa là: thông suốt; trôi chảy; suông sẻ; êm thấm. Ví dụ : - 畅行无阻。 trôi chảy
畅行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông suốt; trôi chảy; suông sẻ; êm thấm
顺利地通行
- 畅行无阻
- trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅行
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 新车 轲 运行 很 顺畅
- Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.
- 电脑 运行 得 很 畅
- Máy tính chạy rất mượt mà.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 系统 运行 非常 顺畅
- Hệ thống vận hành rất trơn tru.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畅›
行›