Đọc nhanh: 热卖 (nhiệt mại). Ý nghĩa là: người bán hàng giỏi nhất, bán chạy.
热卖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bán hàng giỏi nhất
best seller
✪ 2. bán chạy
hot selling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热卖
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
热›