Đọc nhanh: 甲之蜜糖,乙之砒霜 (giáp chi mật đường ất chi tì sương). Ý nghĩa là: thịt của một người là chất độc của người khác (thành ngữ).
甲之蜜糖,乙之砒霜 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt của một người là chất độc của người khác (thành ngữ)
one man's meat is another man's poison (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲之蜜糖,乙之砒霜
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乙›
甲›
砒›
糖›
蜜›
霜›